Health- sức khỏe là chủ đề cực kì quen thuộc không chỉ trong đời sống giao tiếp hàng ngày mà còn trong bài thi Speaking. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn 35 collocation hay nhất về chủ đề này để các bạn có thể chuẩn bị tốt nhất cho bài thi Speaking của mình nhé. Chúc các bạn học tốt
- Reduce your stress levels: giảm bớt stress
- Do a plenty of exercises: tập nhiều bài thể dục
- Gentle exercise: bài tập đơn giản
- Build up resistance to disease: tăng sức đề kháng chống lại bệnh tật
- Go on a diet: chế độ ăn kiêng
- Make a full recovery: bình phục hoàn toàn
- A course of medication: một khóa học dược
- Side effects: tác dụng phụ
- Adverse reactions: ảnh hưởng ngược lại
- Consult your doctor: hỏi ý kiến bác sĩ
Healthy activities: hoạt động có lợi cho sức khỏe
- (going) swimming: bơi lội
- (going) cycling: đạp xe đạp
- going to the gym: tập gym
- doing yoga / pilates / tai chi: tập yoga/pilates/ thái cực quyền
- eating fresh fruit and vegetables: ăn rau quả tươi
- eating organic foods: ăn thực phẩm hữu cơ
- drinking water: uống nước
- having a balanced diet: chế độ ăn kiêng cân bằng
Unhealthy habits: thói quen có hại cho sức khỏe
- smoking: hút thuốc
- binge drinking (excessive amounts of alcohol): nghiện rượu
- taking drugs: sử dụng ma túy
- eating too much salt / fat / sugar: ăn quá nhiều muối/chất béo/đường
- being overweight: béo phì
Health collocations
Xem thêm:
ĐÁNH BẠI IELTS trở thành BẬC THẦY cùng với khóa học IELTS Defeating
Chiến thuật làm bài Multiple Choice trong IELTS Listening
- a health check: kiểm tra sức khỏe
- a health problem: vấn đề về sức khỏe
- a health inspector: chuyên gia về sức khỏe
- health food: thực phẩm an toàn
- health insurance: bảo hiểm sức khỏe
- a healthy lifestyle: lối sống lành mạnh
- a healthy diet: chế độ ăn kiêng khoa học
- a healthy profit: lợi nhuận dồi dào
- a healthy attitude: thái độ hợp lý tỉnh táo
Theo: Xuân Phí
thank for your share
wow very good