Travelling là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong bài thi IELTS. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng và collocation hay nhất về chủ đề này. Hy vọng bài viết này sẽ hỗ trợ các bạn phần nào trong quá trình ôn luyện IELTS. Chúc các bạn học tốt
Go on holidays: đi nghỉ dưỡng
watch your back: cẩn thận, chú ý tới những người xung quanh.
A package holiday (everything is included): kì nghỉ trọn gói
Sunday driver: người lái xe hay đi lòng vòng bắt khách dạo
Winter/summer holiday: kì nghỉ đông/hè
Go by car/ by train/ by coach/ by ferry: đi bằng xe ô tô/ tàu hỏa/ xe buýt đường dài/phà
Red-eye flight: chuyến bay khởi hành muộn vào đêm.
Try some local food: thử vài món ăn đặc sản địa phương
One for the road: ăn uống trước lúc khởi hành.
Send some postcards: gửi một vài bưu thiếp
travel light: hành lý gọn nhẹ.
Have a thirst for adventure: có niềm khao khát thám hiểm
Live out of a suitcase: di chuyển liên tục
Break the journey: nghỉ ngơi giữa cuộc hành trình
Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.
Go trekking: đi di cư
Hit the road: bắt đầu chuyến đi.
Unexplored wilderness: vùng hoang sơ chưa được khám phá
Fleabag motel/roach motel: phòng trọ bình dân, tồi tàn.
Intrepid explorer (brave travellers who are not fear of dangerous
conditions)
Running on fume: gần hết xăng.
A real sense of adventure (an adventurous experience)
Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.
Face servese weather conditions: đối mặt với điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Backseat driver: những người hay phàn nàn tài xế
off track/off the beaten path: đi sai đường/lạc đường.
Nguồn: sưu tầm và tổng hợp
hay