Với mỗi người học Tiếng Anh hay bất kỳ một ngôn ngữ nào thì việc học từ vựng nên là ưu tiên hàng đầu. Và đối với những ai đang có dự định học và thi IELTS, thì việc củng cố vốn từ vựng cũng không được xem nhẹ, vì vón từ vựng phong phú có thể giúp ích cho bạn rất nhiều trong tất cả các kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Hôm nay, chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ vựng thông dụng mà bạn rất có thể sẽ gặp trong bài thi IELTS của mình nhé:
1. ABJECT
Nghĩa: khốn khổ, thấp hèn, đáng khinh.
Cụm từ hay dùng: Abject poverty (Nghèo rớt mùng tơi)
Ví dụ:
The minister was told by the press that most of the children at the orphanage were living in abject poverty. (Ngài bộ trưởng được thông báo bởi giới truyền thông rằng hầu hết những đứa trẻ ở cô nhi viện đang sống trong cảnh nghèo xác nghèo xơ)
Xem thêm
ĐÁNH BẠI IELTS trở thành BẬC THẦY cùng với khóa học IELTS Defeating
1200 Từ vựng thường xuyên xuất hiện trong bài IELTS Listening
2. ABOUND (v)
Nghĩa: nhiều (về số lượng), có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy.
Phrase: ABOUND + IN/WITH sth
Example:
1) The garden of theirs is the only garden in which the lilies abound. (Verb) – Khu vườn của họ là khu vườn duy nhất trồng dầy hoa loa kèn.
2) Today it is very difficult to find someone like her whose heart abounds in so much love. (Verb) – Bây giờ khó mà kiếm được một người nào như cô ấy có trái tim tràn đầy tình yêu như vậy.
3) The store abounds with cockroaches. (Verb) – Cửa hàng lúc nhúc gián.
4) The sky is abounding with clouds today. (Verb) – Bầu trời đầy mây hôm nay.
6) Well-abounding with frogs, the pond is not safe for swimming. (Adjective) – Cái ao đầy cóc nên là sẽ không an toàn để bơi ở đây.
3. ABSOLVE (v)
Nghĩa: Tha tội, xá tội, tuyên án vô tội; miễn trách
Phrase: Absolve sb FOR sth; Absolve OF sth (miễn trách khỏi cái gì)
Example:
1) You should absolve people for hurting you. (Verb) – Bạn nên tha thứ cho những người đã làm tổn thương bạn.
2) He was absolved of all the responsibilities by his boss. (Verb) – Anh ta được miễn hoàn toàn trách nhiệm bởi ông chủ của mình.
3) His sin was not absolvable. (Adjective) – Tội lỗi của anh ta là không thể tha thứ.
4) His absolvent behaviour was a proof that he had forgiven himself. (Noun) (Adjective) – Hành động tha thứ của anh ta là bằng chứng rằng anh ấy đã tha thứ cho bản thân mình.
5) You become the absolver, when you forgive someone. (Noun)
4. ABSTRUSE
Nghĩa: khó hiểu, thâm thúy
Example:
- The subject is too abstruse for anyone to understand, and it is better that it is left alone. – Môn học này quá khó để hiểu, và tốt nhất là cứ mặc kệ nó thôi.
- Abstruse problems in mathematics are very common – Các vấn đề thâm thúy khó hiểu trong toán học là một điều rất dễ bắt gặp.
5. ACCESS (noun)
Nghĩa: Lối vào, đường vào; sự đến gần, quyền đến gần.
Phrase: Access + TO sth
Example:
- The enemy has access to the sea by way of the Rhine River. – Quân địch đã tiến ra biển thông qua con sông Rhine.
- The thief gained access to the vault. – Tên trộm đã đến gần được két sắt.
- You can get access to all books based on this subject here. – Bạn có thể sử dụng tất cả những quyển sách liên quan đến môn học này ở đây.
6. ACCOMMODATE
Nghĩa: cung cấp chỗ ở cho ai đó; thích nghi; hòa giải, dàn xếp.
Phrase: Accommodate sb WITH sth: cung cấp cho ai cái gì.
Example:
- It is becoming increasingly difficult to accommodate all your requests. – Việc sắp đáp ứng các yêu cầu của bạn càng lúc càng trở nên khó khăn hơn.
- He accommodated her and her brothers at his home for the night. – Anh ấy cho cô ấy và em trai cô ở nhờ nhà mình một đêm.
Từ loại: accomodation (noun): chỗ ăn chỗ ở, sự thích nghi, sự sắp xếp hòa giải.